ĐẠI HỌC GACHON

MÔ HÌNH HỌC TẬP VÀ ĐÀO TẠO CHUẨN QUỐC TẾ

Đại học Gachon là ngôi trường toàn diện từ cơ sở vật chất đến chất lượng đào tạo, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận năng lực quản lý sinh viên quốc tế du học Hàn Quốc trong nhiều năm liên tiếp. Trường có thế mạnh về ngành Y dược – đây sẽ là một điểm đến đáng tin cậy dành cho các bạn có nhu cầu du học ngành Y.

Ngoài ngành Y, trường còn đào tạo rất nhiều chuyên ngành khác nữa. Đại học Gachon được đánh giá là trường đại học tốt ở Hàn Quốc với những chính sách học bổng và hỗ trợ, trợ cấp tốt cho sinh viên theo học tại trường, đặc biệt là với sinh viên quốc tế. Các bạn hãy cùng tham khảo thông tin bên dưới nhé!

  1. Tổng quan về trường

Trường Đại học Gachon được thành lập vào năm 1939. Là trường đầu tiên được sáp nhập bởi 4 trường: Đại học y tế khoa học Gachon, Cao đẳng Gachon-gil, Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon. Dù thành lập chưa quá lâu, nhưng Đại học Gachon có những bước phát triển vô cùng vượt trội.

Trường có tổng cộng 3 campus dành cho sinh viên đại học: Global Campus tọa lạc tại Seongnam, Campus satellite ở đảo Ganghwa và Yeonsu-dong, cuối cùng là trường Y ở Guwol-dong, Namdong-gu.

Trong đó, cơ sở chính của Đại học Gachon nằm tại thành phố Gyeonggi, nơi chỉ cần di chuyển 25km bằng tàu điện ngầm là đến thủ đô Seoul. Thành phố sở hữu hệ thống tàu điện ngầm hiện đại, trong đó ga Gachon chỉ cách cổng trường Gachon khoảng 10m và gần đó là ga Jamisillaru. Nhờ đó, sinh viên có thể tìm được nhiều công việc làm thêm, di chuyển thuận tiện cho cả đi học và đi làm.

Thành tựu nổi bật:

  • Thế mạnh đào tạo: Dược học, Kỹ thuật
  • ĐH Gachon nằm trong TOP trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chứng nhận về khả năng quản lý sinh viên quốc tế.
  • Trường lọt TOP 10 Đại học tốt nhất Hàn Quốc năm 2018 -2019
  • GCU luôn nằm trong TOP 10 Đại học hàng đầu Gyeonggi.

Bình minh tại Đại học Gachon

  1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

Yêu cầu:

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Nội dung đào tạo:

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
Lớp trải nghiệmMỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

Tham quan và tìm hiểu văn hóa truyền thống cùng lớp & cùng bạn học người Hàn Quốc

Học phí:

KhoảnChi phíGhi chú
KRWVND
Phí nhập học50,0001,000,000không hoàn trả
Học phí5,200,000104,000,0001 năm

Hoạt động trải nghiệm văn hóa tại Đại học Gachon

  1. Chuyên ngành đào tạo

Yêu cầu:

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương. GPA trên 7.0
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600

Chuyên ngành đào tạo – Đại học

Trường Khoa
Nhân văn– Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc

– Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh

– Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông

– Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu

Khoa học xã hội– Khoa hành chính công

– khoa Phương tiện Truyền thông

– Khoa Quản lý du lịch

– Khoa kinh tế toàn cầu

– Khoa quản lý chăm sóc sức khỏe

– Khoa Thống kê ứng dụng

– Khoa phúc lợi xã hội

– Khoa Giáo dục Mầm non

Kinh doanh & kinh tế– Khoa quản trị kinh doanh

– Khoa quản trị kinh doanh toàn cầu

– Khoa Tài chính & Toán học

Luật– Khoa luật

– Khoa nghiên cứu khoa học và an ninh cảnh sát

Kỹ thuật– Khoa quy hoạch đô thị

– Khoa kiến trúc cảnh quan

– Khoa kiến trúc nội thất

– Khoa Kiến trúc

– Khoa Kỹ thuật kiến trúc

– Khoa Kỹ thuật Điện

– Khoa Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy

– Khoa Kỹ thuật Hóa học & Sinh học

– Khoa Kỹ thuật cơ khí

– Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

– Khoa Kỹ thuật Công nghiệp & Kinh doanh

Công nghệ nano sinh học– Khoa Khoa học Công nghệ Nano

– Khoa Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học

– Khoa dinh dưỡng

– Khoa Khoa học Đời sống

– Khoa Vật lý Nano

– Khoa Hóa học Nano

Công nghệ thông tin– Khoa phần mềm

– Khoa kỹ thuật máy tính

– Khoa kỹ thuật điện tử

– Khoa Năng lượng CNTT

Đông Y– Khóa học tiền y học Đông y
Nghệ thuật & thiết kế– Khoa Mỹ thuật & Điêu khắc

– khoa Thiết kế hình ảnh

– Khoa thiết kế công nghiệp

– Khoa Thiết kế thời trang

– Khoa Voice

– Khoa Nhạc cụ

– Khoa Nghiên cứu Thành phần

– Khoa Giáo dục thể chất

– Khoa Taekwondo

– Khoa nghệ thuật diễn xuất

Nghệ thuật tự do & khoa học– Khoa nghiên cứu liên ngành
Y tế– Khóa học tiền lâm sàng (Khoa Y)
Dược– Khoa dược
Điều dưỡng– Khoa điều dưỡng

Khuôn viên trường vào mùa Xuân

Chuyên ngành đào tạo – Sau Đại học

Nhóm ngành Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội & nhân văn– Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn QuốcNgôn ngữ học Hàn Quốc, Văn học cổ điển, Văn học hiện đại
– Khoa Ngôn ngữ & Văn học AnhNgôn ngữ & Văn học Anh
– Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản)Ngôn ngữ Trung Quốc, so sánh văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản
– Khoa ngôn ngữ và văn học châu ÂuNgôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp
– Khoa LuậtLuật công, Luật tư
– Khoa hành chính côngHành chính công, Nghiên cứu chính sách, Quản trị phúc lợi
– Khoa phát triển khu vựcNghiên cứu phát triển vùng
– Khoa quản trị kinh doanhQuản lý nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Thành lập doanh nghiệp và Quản lý kỹ thuật
– Khoa doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầuDoanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ), Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ), Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh)
– Khoa kinh tế toàn cầuKinh tế, khoa học thương mại quốc tế
– Khoa quản lý du lịchQuản lý du lịch, quản lý khách sạn
– Khoa Kế toán & ThuếKế toán, thuế
– Khoa Phúc lợi xã hộiPhúc lợi xã hội
– Khoa giáo dục mầm nonGiáo dục mầm non
– Khoa Quản lý & Chính sách y tếChính sách y tế, Tăng cường sức khỏe, Quản lý chăm sóc sức khỏe, Tin học y tế, kinh tế y tế, Kinh doanh cao cấp
– Khoa phương tiện truyền thôngPhương tiện truyền thông
– Khoa Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sátTư pháp hình sự, nghiên cứu an ninh
– Khoa Thống kê ứng dụngThống kê ứng dụng
Khoa học tự nhiên– Khoa Tài chính toán họcTin học toán học
– Khoa thời trangNghiên cứu quần áo, nghiên cứu kinh doanh làm đẹp, thời trang. Liệu pháp làm đẹp
– Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡngNghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng
Kỹ thuật– Khoa Quy hoạch đô thịQuy hoạch đô thị, nghiên cứu giao thông
– Khoa Kiến trúc cảnh quanKiến trúc cảnh quan
– Khoa kiến trúcKiến trúc, Kỹ thuật kiến ​​trúc, Kiến trúc nội thất
– Khoa Kỹ thuật công nghiệpKỹ thuật quản lý công nghiệp, Quản lý hậu cần
– Khoa hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháyKỹ thuật hệ thống thiết bị, kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
– Khoa Cơ khíCơ khí
– Khoa Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh họcKhoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học
– Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trườngKỹ thuật Xây dựng & Môi trường
– Khoa Trí tuệ nhân tạoTrí tuệ nhân tạo
– Khoa Vật liệu Khoa học và Kỹ thuậtVật liệu Khoa học và Kỹ thuật
TÍCH HỢP (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật– Khoa Công nghệ BionanoVật liệu nano, Hóa học nano, Khoa học sự sống
– Khoa Khoa học và công nghệ nanoKỹ thuật Hóa học và Sinh học, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Năng lượng, Vật lý Nano
– Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTTKỹ thuật điện tử, CNTT năng lượng, Kỹ thuật máy tính, Phần mềm, Kỹ thuật game
Dược– Y dược Hàn QuốcThảo dược học, Sinh lý học, Giải phẫu các huyệt đạo, Y học dự phòng, Nội khoa, Moxib Fir, Công thức dược lý, Khoa học phụ khoa, Y học phục hồi chức năng, Bệnh lý học, Bệnh học, Dett, Khoa học chẩn đoán, Nhi khoa, Y học hiến pháp, Thần kinh học
Nghệ thuật & giáo dục thể chất– Khoa Biểu diễn nghệ thuậtDiễn xuất, đạo diễn, lý thuyết về nghệ thuật sân khấu và truyền thông, thiết kế sân khấu & thiết kế hình ảnh
– Khoa Điêu khắcĐiêu khắc
– Khoa thiết kếNghệ thuật thị giác, Thiết kế công nghiệp
– Khoa hội hoạMỹ thuật, Lý thuyết nghệ thuật
– Khoa âm nhạcGiọng hát, sáng tác, piano kết hợp, nhạc hòa tấu
– Khoa giáo dục thể chấtGiáo dục thể chất

  1. Học phí
Chuyên ngànhHọc phí
KRW/kỳVND/kỳ
Hệ đại học
Phí nhập học601,00012,020,000
Khoa học xã hội & nhân văn3,609,00072,180,000
Thể thao4,250,00085,000,000
Kỹ thuật4,765,00095,300,000
Giải trí4,955,00099,100,000
Khoa học sức khỏe/Điều dưỡng4,250,00085,000,000
Hệ thạc sĩ
Phí nhập học907,00018,140,000
Khoa học xã hội & nhân văn4,508,00090,160,000
Thể thao5,430,000108,600,000
Kỹ thuật6,025,000120,500,000
Đông Y6,768,000135,360,000
Hệ tiến sĩ
Phí nhập học907,00018,140,000
Khoa học xã hội & nhân văn4,644,00092,880,000
Thể thao5,584,000111,680,000
Kỹ thuật6,072,000121,440,000
Đông Y7,550,000151,000,000
  1. Chương trình học bổng

(Dành cho sinh viên mới nhập học)

Loại học bổng Đối tượng Giá trị Điều kiện
Tín chỉ Thành tích
Học bổng GachonĐiểm đầu vào cao nhấtHọc phí 4 năm + 300.000 KRW tiền trợ cấp mỗi tháng12 TC trở lên3.5 trở lên
Học bổng dành cho sinh viên top đầu ngànhSinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong mỗi ngành họcHọc phí 4 năm học12 TC trở lên3.5 trở lên
Học bổng dành cho sinh viên top đầu trường Đại họcSinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộcHọc phí năm thứ nhất12 TC trở lên3.5 trở lên
Học bổng dành cho sinh viên top đầu khoaSinh viên có điểm nhập học xếp hạng cao nhất trong các trường Đại học trực thuộcHọc phí học kỳ thứ nhất
Học bổng đặc biệt cho trường Cao đẳng Đông yCác ngành học nhân vănNhững sinh viên xếp hạng 2 trong số những sinh viên mới nhập họcHọc phí 6 năm học12 TC trở lên3.5 trở lên
Những sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập họcHọc phí 2 năm học
Khoa học tự nhiênNhững sinh viên xếp hạng 4 trong số những sinh viên mới nhập họcHọc phí 2 năm học
Học bổng tài năng đặc biệtCuộc thi GachonHọc phí 2 năm học cho người chiến thắng12 TC trở lên3.0 trở lên
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 2
Học phí 1 năm học cho người vị trí thứ 3
Cuộc thi Gachon Next GenerationHọc phí 2 năm học cho người chiến thắng12 TC trở lên3.5 trở lên
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng vàng
Học phí 1 năm rưỡi cho người chiến thắng giải thưởng bạc
Cuộc thi viết văn hóa sáng tạo Gachon
Học bổng trao đổi sinh viênSinh viên tốt nghiệp từ các trường có chương trình trao đổi với Đại học GachonPhí nhập học một phần
Học bổng dành cho sinh viên được nhận vào các khóa học lấy bằng MA / BA kết hợpNhững sinh viên được nhận khóa học lấy bằng MA / BA kết hợpHọc phí một phần12 TC trở lên3.0 trở lên

  1. Ký túc xá

Khu ký túc xá hiện đại của trường

Phí kí túc xáPhòng 4 người
768,400 KRW (4 tháng)1,147,600 KRW (6 tháng)
Tiêu chuẩnThẻ khóa, Internet, bàn, tủ quần áo, giường và tủ lạnh.
Tiện íchNhà vệ sinh, phòng giặt ủi, phòng tiện ích, tiệm cafe…
Ghi chú
  • Trả phí kí túc xá sau khi đến Hàn Quốc.
  • Không bao gồm vật dụng cá nhân.
  • Tiền đặt cọc là 100,000 KRW phải nộp trước khi vào kí túc xá và sẽ được hoàn trả khi sinh viên rời kí túc xá.

Nếu bạn muốn nộp đơn Đại học Gachon, hãy để lại thông tin bên dưới hoặc liên hệ hotline 0886 159 494 – 0357 432 873, Hoàng Duy Education miễn phí tư vấn lộ trình Du học Hàn Quốc.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ HOÀNG DUY
Địa chỉ: C8 lô C, Khu nhà ở Bộ Tư Lệnh Thủ Đô, Yên Nghĩa.Hà Đông, Hà Nội
Hotline:  0886 159 494 – 0357 432 873
Website: https://duhochoangduy.edu.vn
Facebook:  https://www.facebook.com/duhochoangduy.edu/
Emailduhochoangduy@gmail.com

Tin liên quan

Đăng ký tư vấn miễn phí

Đăng ký học & tư vấn miễn phí

0357 432 873