Với khẩu hiệu “Ngôi trường của những Siêu sao”, Đại học Jeonju tập trung đào tạo các lĩnh vực đặc thù như Văn hóa truyền thống kết hợp Công nghiệp địa phương hay ngành Công nghiệp Carbon.
Bạch Mã – Biểu tượng của Đại học Jeonju
Đại học Jeonju thành lập năm 1964 tại thành phố Jeonju, thủ phủ của tỉnh Jeollabuk, cách thủ đô Seoul 1 giờ đi tàu cao tốc. Được ví như cố đô Huế của Việt Nam, Jeonju là kinh đô đầu tiên của Triều Tiên. Nơi đây được mệnh danh là Thành Phố Ẩm Thực của Hàn Quốc. Sinh viên MAP yêu quý thành phố vì nếp sống thanh bình, nhiều việc làm thêm và sinh hoạt phí hợp lý, chỉ bằng 50% so với Seoul.
Trường vinh dự được chính phủ Hàn Quốc cấp chính sách đầu tư công lớn, hiện đã xây dựng 8 trường đại học trực thuộc với hơn 80 chuyên ngành, cùng 68 hệ thạc sĩ và tiến sĩ. Đồng thời, Đại học Jeonju phấn đấu đạt danh hiệu Môi Trường Giáo Dục Đáng Tin Cậy khi áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến như Đào tạo khởi nghiệp Start-up, lớp học thực tế ảo i-Class, StarT.
Học xá chính của trường
Thành tựu nổi bật:
Với chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Jeonju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Yêu cầu:
Nội dung chương trình học
Trên lớp |
|
---|---|
Lớp học thêm |
|
Tự học |
|
Lớp trải nghiệm |
|
Chương trình dã ngoại tại Jeonju
Chi phí chương trình tiếng Hàn
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
---|---|---|---|
KRW | VND | ||
Phí nhập học | 50,000 | 1,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 | 104,000,000 | 1 năm |
Yêu cầu:
Phí nhập học: 570,000 KRW ~ 11,400,000 VND
Đại học trực thuộc | Lĩnh vực | Chuyên ngành | Học phí | |
---|---|---|---|---|
KRW/kỳ | VND/kỳ | |||
Nghệ thuật Tự do | Nhân Văn |
| 3,020,000 | 60,400,000 |
Khoa Học Xã Hội | Nhân Văn |
| 3,020,000 | 60,400,000 |
Quản Trị Kinh Doanh | Nhân Văn |
| 3,020,000 | 60,400,000 |
Y Học | Khoa học tự nhiên |
| 3,745,000 | 74,900,000 |
Giải trí & Thể thao |
| 3,945,000 | 78,900,000 | |
Kỹ Thuật | Kỹ thuật |
| 3,945,000 | 78,900,000 |
Văn hóa tổng hợp | Giải trí & Thể thao |
| 3,945,000 | 78,900,000 |
Kỹ thuật |
| 3,945,000 | 78,900,000 | |
Văn Hóa và Du Lịch | Nhân văn |
| 3,020,000 | 60,400,000 |
Khoa học Tự nhiên |
| 3,545,000 | 70,900,000 |
Quang cảnh học xá vào mùa thu
Lĩnh vực | Chi phí | |
---|---|---|
KRW/kỳ | VND/kỳ | |
KH Xã hội & Nhân văn | 3,597,000 | 71,940,000 |
Y học | 4,280,000 | 85,600,000 |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Âm nhạc & Thể thao | 4,968,000 | 99,360,000 |
Phân loại | Học bổng | Điều kiện |
---|---|---|
Học bổng kỳ 1 | Miễn phí nhập học | Sinh viên học Hệ tiếng Hàn tại ĐH Jeonju |
40% học phí | TOPIK 3 | |
50% học phí | TOPIK 4~6 | |
Học bổng kỳ 2 | 40% học phí | GPA 2.5 ~ 3.99 |
50% học phí | GPA 4.0 ~ 4.44 | |
100% học phí | GPA 4.5 trở lên | |
Học bổng TOPIK | 150,000 KRW | TOPIK 4 sau khi nhập học |
300,000 KRW | TOPIK 5 sau khi nhập học | |
500,000 KRW | TOPIK 6 sau khi nhập học |
Phân loại | Học bổng |
---|---|
Kỳ học đầu | Miễn phí Xét tuyển |
Các kỳ học sau | 40% học phí |
Tòa KTX | Star Tower | Star Vill | Star home | ||
---|---|---|---|---|---|
Phòng KTX | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng đôi | Phòng đôi | |
Chi phí (KRW) | 16 tuần (6 tháng) | 1.793.000 | 1.178.000 | 809.000 | 747.000 |
51 tuần (1 năm) | 2.454.000 | 1.608.000 | 1.608.000 | 1.016.000 |
Hình ảnh kí túc xá của trường với không gian thoải mái cho sinh viên sinh hoạt
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Jeonju mà Hoàng Duy Education muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì về Đại học Chonnam hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy đăng ký bên dưới hoặc liên hệ hotline 0886 159 494 – 0357 432 873. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.