ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

THUỘC TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÓ TỶ LỆ SINH VIÊN CÓ VIỆC LÀM CAO NHẤT TẠI HÀN QUỐC

Chất lượng giáo dục được đánh giá cao, vị thế tiện lợi nằm giữa trung tâm thành phố Busan, Đại học quốc gia Pukyong là 1 trong những ngôi trường đáng học nhất tại khu vực miền Nam Hàn Quốc. Hãy cùng tìm hiểu để xem Đại học Pukyong có nằm trong danh sách trường bạn yêu thích muốn nộp đơn không nhé!

  1. Tổng quan về trường

Được thành lập vào năm năm 1996 và được hợp nhất từ Đại học Thủy sản Quốc gia Busan (1941) và Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924). Trường có hai cơ sở chính: Daeyeon-dong và Yongdang-dong.

Là trường đại học tổng hợp bao gồm 1 trường Khoa xã hội và nhân văn, 4 chương trình sau đại học với các khóa học thạc sĩ trong 60 phòng ban trong 15 chương trình liên ngành và các khóa học tiến sĩ ở 56 khoa và 12 chương trình liên ngành. Ngoài ra còn có 8 viện nghiên cứu.

Pukyong được coi là trường Đại học có năng lực nghiên cứu xuất sắc nhất trong các lĩnh vực công nghệ sinh học, ngư nghiệp, công nghệ kết hợp làm lạnh, công nghệ hệ thống tàu biển, công nghệ môi trường.

Thành tích nổi bật:

  • Đại học Quốc gia Pukyong được đánh giá là trường đại học đào tạo các ngành nghề thuộc “Nhóm việc làm số 1” tại Hàn Quốc.
  • Năm 2015, PKNU dẫn đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Năm 2014, trường Đại học Quốc gia Pukyong đứng TOP 1 trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc về đào tạo lĩnh vực Khoa học đời sống.
  • Năm 2015, trường đứng đầu các trường Đại học tại Hàn Quốc về chất lượng đào tạo lĩnh vực Khoa học Y sinh.
  1. Chương trình đào tạo – tiếng Hàn

Thông tin chung:

  • Gồm 4 kỳ/năm, mỗi kỳ kéo dài 10 tuần.
  • Sĩ số: 15 sinh viên/lớp
  • Sinh viên được tham gia các chương trình trải nghiệm để giao lưu và tìm hiểu về văn hóa Hàn Quốc như: Tham quan di sản văn hóa, Khám phá văn hóa Hàn Quốc, Chương trình K-pop,… Có nhiều cơ hội thực hành tiếng và nâng cao khả năng giao tiếp nhanh chóng.

Sau mỗi học kỳ, sinh viên thuộc TOP 10% được trao học bổng trị giá từ 30% đến 50% học phí.

Chi phí:

  • Học phí: 4.800.000 Won/kỳ ~ 96.000.000 VND
  • Tài liệu học tập: 40.000 Won ~ 800.000 VND
  • Phí ký túc xá: 2.000.000 Won/6 tháng ~ 40.000.000 VND (đã bao gồm tiền ăn 3 bữa/ngày, tiền điện, nước, Internet)
  1. Chương trình đào tạo – Đại học

Yêu cầu:

  • Tốt nghiệp Trung học Phổ thông không quá 3 năm
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn TOPIK 3 (TOPIK 4 đối với ngành Quản trị kinh doanh)
  • Hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh sau: TOEFL PBT 550, TOEFL CBT 210, TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550

Chuyên ngành đào tạo:

TrườngChuyên ngành
Trường Khoa học Xã hội

và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh (Ngôn ngữ và Văn học Anh)
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản (Văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ Nhật Bản)
  • Lịch sử
  • Kinh tế (Kinh tế Tài nguyên và Kinh tế Thông tin)
  • Pháp luật
  • Hành chính công
  • Nghiên cứu quốc tế và khu vực (Nghiên cứu quốc tế, Hợp tác phát triển quốc tế)
  • Trung Quốc học
  • Truyền thông đại chúng
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Giáo dục mầm non
  • Thiết kế trực quan
  • Thiết kế sản xuất
  • Thiết kế thời trang
Trường Khoa học tự nhiên
  • Toán học ứng dụng
  • Số liệu thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Vi trùng học
  • Điều dưỡng
  • Thể thao dưới nước
Trường Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính kế toán, Quản trị du lịch)
  • Thương mại quốc tế (Thương mại quốc tế, Logistics, Quản trị kinh doanh quốc tế)
Trường Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật polymer
  • Công nghiệp hóa học
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật điện lạnh
  • Phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
  • Hội tụ CNTT và Kỹ thuật ứng dụng
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật hiển thị
  • Nghệ thuật đồ họa và Kỹ thuật thông tin
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hàng hải
  • Kỹ thuật máy tính
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật hóa chất
Trường Khoa học Thủy sản
  • Thực phẩm
  • Sinh học biển
  • Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải
  • Kinh doanh & Kinh tế Hàng hải
  • Thủy sản (Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Điện lạnh, Kỹ thuật Thực phẩm, Nuôi trồng Thủy sản, Kỹ thuật Sản xuất Hàng hải)
  • Sinh vật biển
  • Dinh dưỡng
  • Công nghệ sinh học
  • Y học thủy sinh
Trường Khoa học Công nghệ

Môi trường và Biển

  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật đại dương
  • Hải dương học
  • Khoa học môi trường trái đất
  • Khoa học khí quyển môi trường
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hệ thống thông tin không gian
  • Kỹ thuật sinh thái

  1. Học phí
Khối ngànhHệ Đại họcHệ Sau Đại học
Khoa học xã hội và Nhân văn1.703.000 Won ~ 34.060.000 VND1.905.000 Won ~ 38.100.000 VND
Khoa học Tự nhiên2.041.500 Won ~ 40.830.000 VND2.289.000 Won ~ 45.780.000 VND
Kỹ thuật2.173.500 Won ~ 43.470.000 VND2.436.500 Won ~ 48.730.000 VND
Nghệ thuật & Thể thao2.173.500 Won ~ 43.470.000 VND2.436.500 Won ~ 48.730.000 VND
  1. Chính sách học bổng hấp dẫn
Loại học bổngChi tiếtYêu cầuLưu ý

Học bổng PKNU

80% học phíĐã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85%)TOPIK cấp 4 / 5Đại học (Sinh viên chuyển tiếp)
TOPIK cấp 4Đại học (Sinh viên mới)
40% học phíĐã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường (Với sinh viên đã theo học được tốt thiểu 6 tháng và có điểm chuyên cần trên 85% và có TOPIK cấp 3)Đại học

Học bổng đầu vào

40% học phí

TOPIK cấp 4 (cho 1 năm)Đại học (Sinh viên mới)
TOPIK cấp 5 (cho 1 năm)Đại học (Sinh viên chuyển tiếp)

Toàn bộ học phí

TOPIK cấp 5 trở lên (cho 1 năm)Đại học (Sinh viên mới)
TOPIK cấp 6 (cho 1 năm)Đại học (Sinh vien chuyển tiếp)
Học bổng cho sinh viên đang theo học– 80% học phí

– 20% học phí

– Top 7% sinh viên quốc tế của mỗi học viện

– Top 7%~30% sinh viên quốc tế của mỗi học viện

(Với sinh viên có GPA đạt 2.5 trở lên trong học kì trước đó)

Đại học
Học bổng cho học sinh làm việc trong trườngKRW 240,000/thángSinh viên làm việc tại các phòng, ban quản lý của trườngĐại học
Học bổng TOPIKKRW 100,000/thángSinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn sau khi nhập họcĐại học
Học bổng gia đình20% học phíCó từ 2 thành viên trong gia đình trở lên đăng kí học tại trườngĐại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp
Học bổng chính quyMột phần học phíTheo đề xuất của giáo sư hướng dẫnĐại học/ Cao học Nghiên cứu tổng hợp
  1. Kí túc xá

Phòng ở tại 2 khu ký túc xá Daeyeon và Yongdang đều được trang bị đầy đủ và hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên.

Chi phí ký túc xá (đã bao gồm tiền ăn) dao động từ 1.900.000 Won – 3.000.000 Won/6 tháng (tương đương 38.000.000 VND – 60.000.000 VND)

BẠN CÓ BIẾT?

Nhờ chất lượng đào tạo và dịch vụ hỗ trợ sinh viên tốt, nên trường luôn nằm trong TOP những trường có tỷ lệ sinh viên tìm được việc làm cao nhất trong các trường Đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Trường cũng tự hào là nơi có nhiều nhất các bài báo khoa học quốc tế được xuất bản.

Đại học Pukyong sẽ là điểm đến lý tưởng giúp bạn mở rộng cơ hội nghiệp nghề sau khi du học tại Hàn Quốc. Hãy lên một lộ trình hợp lí để nộp đơn Đại học Pukyong và chinh phục những suất học bổng đáng giá nhé.

Đăng ký thông tin bên dưới hoặc liên hệ số hotline 0886 159 494 – 0357 432 873 để nhận được lời khuyên và hỗ trợ từ các thầy cô và học viên của Hoàng Duy Education.

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC QUỐC TẾ HOÀNG DUY
Địa chỉ: C8 lô C, Khu nhà ở Bộ Tư Lệnh Thủ Đô, Yên Nghĩa.Hà Đông, Hà Nội
Hotline:  0886 159 494 – 0357 432 873
Website: https://duhochoangduy.edu.vn
Facebook:  https://www.facebook.com/duhochoangduy.edu/
Emailduhochoangduy@gmail.com

Tin liên quan

Đăng ký tư vấn miễn phí

Đăng ký học & tư vấn miễn phí

0357 432 873